Từ điển tên

Tên Bảo MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo Minh

Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Bảo là của quý, báu vật. Bảo Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ & quý báu như bảo vật soi sáng của gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

878 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bảo tên Minh

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bảo Minh

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Ân, Bảo Chấn, Bảo Chí, Bảo Chiêu, Bảo Chính, Bảo Nam, Bảo Duy, Bảo Long,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Cao Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Đăng Minh, Gia Minh, Thanh Minh, Bình Minh, Anh Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Minh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bảo Minh Đang giảm dần

Tên Bảo Minh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Bảo Minh phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Bảo Minh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.02%
2 Lâm Đồng 0.02%
3 Bình Dương 0.02%
4 Thừa Thiên - Huế 0.02%
5 Đà Nẵng 0.02%
Bản đồ phân bố tên Bảo Minh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Minh

Giới tính

Tên Bảo Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bảo Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Minh có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Minh cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Minh sang thần số học
BO MINH
169
2458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bảo Minh

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Austin 寳茗
  • 寳 - bảo kiếm
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Elijah 寶𨠲
  • 寶 - bảo kiếm
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Luis 鴇鳴
  • 鴇 - bảo (loài gà chân dài)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 葆𨠲
  • 葆 - bảo trì
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Miles 𠶓𨠲
  • 𠶓 - dạy bảo
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Nicolas 𠸒𨠲
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Erick 褓𨠲
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 葆铭
  • 葆 - bảo trì
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 鴇溟
  • 鴇 - bảo (loài gà chân dài)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 葆酩
  • 葆 - bảo trì
  • 酩 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu