Từ điển tên

Tên Bảo NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo Nhi

"Bảo" có nghĩa là bảo vệ, che chở, gìn giữ. "Nhi" có nghĩa là nhỏ bé, đáng yêu. Tên "Bảo Nhi" có nghĩa là người bé nhỏ được bảo vệ, che chở, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ luôn được yêu thương, bảo bọc, và sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

1117 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bảo tên Nhi

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bảo Nhi

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo A, Bảo Ái, Bảo Ánh, Bảo Chuyên, Bảo Diệp, Bảo Ngân, Bảo Anh, Bảo Hân, Bảo Trâm,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Nhi, An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Uyên Nhi, Quỳnh Nhi, Thị Nhi, Ý Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bảo Nhi Đang tăng dần

Tên Bảo Nhi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Bảo Nhi phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Bảo Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 0.05%
2 Thừa Thiên - Huế 0.05%
3 An Giang 0.04%
4 TP. Hồ Chí Minh 0.04%
5 Tây Ninh 0.03%
Bản đồ phân bố tên Bảo Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Nhi

Giới tính

Tên Bảo Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bảo Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Nhi có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Nhi cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Nhi sang thần số học
BO NHI
169
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bảo Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Julie 葆鸸
  • 葆 - bảo trì
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Tessa 保鸸
  • 保 - đảm bảo
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Rhoda 宝鸸
  • 宝 - bảo vật
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Skyla 堡鸸
  • 堡 - bảo luỹ (đồn binh)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 𠸒兒
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 𠸒而
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 𠸒鸸
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 𠸒弍
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 弍 - nhẹ nhàng
Annagrace 𠸒鴯
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu