Ý nghĩa tên Bảo Pháp
Bảo: Có nghĩa là vật quý giá, báu vật, tượng trưng cho sự trân trọng, quý mến.- Pháp: Có nghĩa là đạo lý, đường lối, quy tắc, chỉ sự tuân thủ và hành động theo những điều hay lẽ phải. Kết hợp lại, Bảo Pháp mang ý nghĩa chỉ người có phẩm chất tốt đẹp, luôn tuân thủ đạo lý, sống theo những giá trị cao quý, được mọi người trân trọng và mến mộ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bảo tên Pháp
Tên đệm Bảo
Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Pháp
Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.
Các tên liên quan với Bảo Pháp
Tên ghép với đệm Bảo
Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Nhơn, Bảo Thống, Bảo Triết, Bảo Tồn, Bảo Hào, Bảo B, Bảo Thiết, Bảo Lục, Bảo Bin,
Đệm ghép với tên Pháp
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cao Pháp, Huy Pháp, Quí Pháp, Viết Pháp, Thiện Pháp, Vĩnh Pháp, Kỳ Pháp, Phước Pháp, Lâm Pháp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Pháp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bảo Pháp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Pháp
Giới tính
Tên Bảo Pháp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bảo kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bảo Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bảo Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ả
-
-
o
-
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
p
-
Tên Bảo Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bảo Pháp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Pháp bao gồm:
- Đệm Bảo có 10 cách viết.
- Tên Pháp có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Pháp có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bảo Pháp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Pháp là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Pháp cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bảo Pháp trong thần số học
B | Ả | O | P | H | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 1 | |||||
2 | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.