Ý nghĩa tên Bảo Sử
Ý nghĩa đệm Bảo tên Sử
Tên đệm Bảo
Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Các tên liên quan với Bảo Sử
Tên ghép với đệm Bảo
Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bảo Thường, Bảo Trương, Bảo Lập, Bảo Lưu, Bảo Biển, Bảo Vàng, Bảo Kiếm, Bảo Được, Bảo Hộ,
Đệm ghép với tên Sử
Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Viết Sử, Sỹ Sử, Lịch Sử, Thư Sử, Thiện Sử, Đăng Sử, Láo Sử, Việt Sử, Đức Sử,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Sử
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bảo Sử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Sử
Giới tính
Tên Bảo Sử thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bảo kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bảo Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bảo Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ả
-
-
o
-
-
S
-
-
ử
-
Tên Bảo Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bảo Sử trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Sử bao gồm:
- Đệm Bảo có 10 cách viết.
- Tên Sử có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Sử có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bảo Sử trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Sử là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Sử cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bảo Sử trong thần số học
B | Ả | O | S | Ử | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 3 | |||
2 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bảo Sử
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Julie | 葆驶 |
|
Austin | 寳驶 |
|
Elijah | 寶驶 |
|
Miles | 𠶓驶 |
|
Nicolas | 𠸒驶 |
|
Erick | 褓驶 |
|
Tessa | 保驶 |
|
Rhoda | 宝驶 |
|
Skyla | 堡驶 |
|
Lars | 鴇驶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả