Từ điển tên

Tên Bảo SửÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo Sử

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bảo Sử.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bảo tên Sử

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Sử

Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Bảo Sử

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bảo Thường, Bảo Trương, Bảo Lập, Bảo Lưu, Bảo Biển, Bảo Vàng, Bảo Kiếm, Bảo Được, Bảo Hộ,

Đệm ghép với tên Sử

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Viết Sử, Sỹ Sử, Lịch Sử, Thư Sử, Thiện Sử, Đăng Sử, Láo Sử, Việt Sử, Đức Sử,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Sử

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bảo Sử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Sử

Giới tính

Tên Bảo Sử thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bảo Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Sử trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Sử bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Sử có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Sử trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Sử là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Sử cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Sử trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Sử sang thần số học
BO S
163
21

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bảo Sử

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Sử
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Julie 葆驶
  • 葆 - bảo trì
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Austin 寳驶
  • 寳 - bảo kiếm
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Elijah 寶驶
  • 寶 - bảo kiếm
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Miles 𠶓驶
  • 𠶓 - dạy bảo
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Nicolas 𠸒驶
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Erick 褓驶
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Tessa 保驶
  • 保 - đảm bảo
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Rhoda 宝驶
  • 宝 - bảo vật
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Skyla 堡驶
  • 堡 - bảo luỹ (đồn binh)
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Lars 鴇驶
  • 鴇 - bảo (loài gà chân dài)
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo Sử

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo Sử

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo Sử / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu