Từ điển tên

Tên Bảo TỷÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo Tỷ

Bảo Tỷ là một cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Tên này có nguồn gốc Hán-Việt, trong đó "Bảo" có nghĩa là báu vật, thứ quý giá. Còn "Tỷ" có nghĩa là trí tuệ, thông minh. Khi kết hợp lại, Bảo Tỷ mang ý nghĩa về một người sở hữu trí tuệ thông minh, nhạy bén, có khả năng học hỏi nhanh và nắm bắt kiến thức tốt. Người mang tên này thường có năng khiếu trong nhiều lĩnh vực, có khả năng lãnh đạo bẩm sinh và có chí tiến thủ mạnh mẽ. Ngoài ra, Bảo Tỷ còn mang ý nghĩa về một người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và giúp đỡ người khác. Họ thường là những người sống có trách nhiệm, có đạo đức và được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bảo tên Tỷ

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Tỷ

Tỷ ( 千玺 ): có nghĩa là "viên ngọc quý ngàn năm", thể hiện mong muốn con cái sẽ là người tài giỏi, quý giá. Tỷ ( 玺 ): cũng có thể là một chữ Hán độc lập, có nghĩa là "con dấu", "ấn tín", thể hiện quyền lực và địa vị.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bảo Tỷ

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bảo Đậm, Bảo Ngà, Bảo Lên, Bảo Vĩ, Bảo Hôn, Bảo Kiện, Bảo Hộ, Bảo Được, Bảo Kiếm,

Đệm ghép với tên Tỷ

Có tổng số 37 đệm ghép với tên Tỷ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Võ Tỷ, Trung Tỷ, Lê Tỷ, Tấn Tỷ, Trần Tỷ, Hùng Tỷ, Năm Tỷ, Ức Tỷ, Đình Tỷ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Tỷ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bảo Tỷ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Tỷ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Tỷ

Giới tính

Tên Bảo Tỷ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Tỷ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Tỷ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Tỷ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Tỷ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Tỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Tỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bảo Tỷ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Tỷ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Tỷ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Tỷ có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Tỷ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Tỷ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Tỷ cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Tỷ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Tỷ trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Tỷ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Tỷ sang thần số học
BO T
167
22

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bảo Tỷ

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Tỷ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Julie 葆譬
  • 葆 - bảo trì
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Austin 寳譬
  • 寳 - bảo kiếm
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Elijah 寶譬
  • 寶 - bảo kiếm
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Miles 𠶓譬
  • 𠶓 - dạy bảo
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Nicolas 𠸒譬
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Erick 褓譬
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Tessa 保譬
  • 保 - đảm bảo
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Rhoda 宝譬
  • 宝 - bảo vật
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Skyla 堡譬
  • 堡 - bảo luỹ (đồn binh)
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Lars 鴇譬
  • 鴇 - bảo (loài gà chân dài)
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Tỷ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo Tỷ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo Tỷ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo Tỷ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu