Ý nghĩa của tên Bao
Tên Bao thường được gắn với những người có tính cách điềm đạm, khiêm tốn và tốt bụng. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Những người tên Bao thường có khả năng lãnh đạo tự nhiên và có thể truyền cảm hứng cho những người xung quanh. Họ cũng là những người rất sáng tạo và có thể đưa ra những ý tưởng mới mẻ và độc đáo. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bao
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bao Đang tăng dần
Tên Bao được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bao. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bao
Tên Bao thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Bao là nam giới:
Có tổng số 6 đệm cho tên Bao. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bao.
Bao trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
a
-
-
o
-
Bao trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bao
- Danh từ đồ đựng hình cái túi to, miệng rộng, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại
- mấy bao cát
- bao đựng gạo
- hàng đã đóng bao
- Danh từ vật để đựng hoặc bảo quản một số đồ vật, hàng hoá nhỏ
- bao diêm
- rút kiếm ra khỏi bao
- Danh từ dải vải hoặc lụa, may thành hình cái túi dài để thắt ngang lưng, theo cách ăn mặc cũ
- "Hỡi cô mà thắt bao xanh, Có về Kim Lũ với anh thì về." (Cdao)
- Động từ bọc, vây kín khắp xung quanh
- hàng rào bao quanh nhà
- các cổ động viên bao kín cầu thủ
- Danh từ mức độ, số lượng hoặc khoảng thời gian nào đó không rõ (thường dùng để hỏi)
- đường còn bao xa?
- tụi nó có bao người?
- "Hỏi con Ngọc thỏ đà bao tuổi?, Chớ chị Hằng Nga đã mấy con?" (HXHương; 19)
- Danh từ mức độ hay số lượng nào đó không biết chính xác (nhưng nghĩ là khá nhiều)
- hạnh phúc xiết bao!
- ngần ấy chẳng đáng là bao
- "Trải bao thỏ lặn, ác tà, Ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm." (TKiều)
- Động từ nhận làm toàn bộ việc gì đó thay cho người khác, đơn vị khác
- bao toàn bộ việc tiêu thụ sản phẩm
- Động từ trả thay hoặc cấp toàn bộ khoản tiền cần thiết để chi phí cho việc gì đó (thường là việc ăn uống, vui chơi, v.v.)
- bao một chầu bia
- đem tiền bao gái
Bao trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 47 từ ghép với từ Bao. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bao trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bao đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bao trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bao trong thần số học
B | A | O |
---|---|---|
1 | 6 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học