Ý nghĩa của tên Bấu
Tên Bấu mang ý nghĩa về sự bền chặt, kiên định, khó phá vỡ. Người mang tên Bấu thường là người có ý chí mạnh mẽ, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu, không dễ dàng bỏ cuộc. Họ cũng là người có khả năng chịu đựng gian khổ cao, thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Ngoài ra, tên Bấu còn mang ý nghĩa về sự gắn bó, hòa hợp, tượng trưng cho mối quan hệ bền chặt giữa các thành viên trong gia đình hoặc nhóm bạn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bấu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bấu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bấu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bấu
Tên Bấu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bấu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Bấu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bấu.
Bấu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bấu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ấ
-
-
u
-
Bấu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bấu
- Động từ bám chặt bằng các đầu ngón tay quặp lại để cho khỏi rơi, khỏi ngã
- tay bấu vào các gờ đá leo lên
- không biết bấu vào đâu để sống (b)
- Động từ dùng các đầu ngón tay quặp chặt da thịt vào giữa rồi giật ra, làm cho đau
- bấu má
- bấu vào bắp thịt
- Đồng nghĩa: cấu, véo
Bấu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Bấu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bấu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bấu đa phần là mệnh Mộc.
Tên Bấu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bấu trong thần số học
B | Ấ | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học