Ý nghĩa của tên Bày
Tên Bày thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa xinh đẹp, dịu dàng và được nhiều người yêu mến. Trong tiếng Việt, "Bày" có nghĩa là bày ra, gợi lên hình ảnh một cô gái có sự sắp xếp, chuẩn bị chu đáo, ngăn nắp và gọn gàng. Bên cạnh đó, tên Bày còn mang ý nghĩa của sự phát triển, thể hiện nguyện vọng của cha mẹ mong muốn con mình luôn tiến bộ, thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bày
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bày được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bày. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bày
Tên Bày thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bày. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Bày. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bày.
Bày trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bày trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
à
-
-
y
-
Bày trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bày
- Động từ để làm sao cho mọi người dễ thấy nhất hoặc cho đẹp
- bày hàng ra bán
- tủ bày đồ
- Động từ hiện rõ ra, lộ rõ ra ngoài, rất dễ nhìn thấy
- cảnh tượng bày ra trước mắt
- Động từ sắp đặt để tạo ra cho có
- bày việc cho làm
- thua keo này bày keo khác (tng)
- Động từ chỉ bảo cho biết cách làm, cách giải quyết
- bày mưu
- bày cách làm ăn
Bày trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Bày. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bày trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bày đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bày trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bày trong thần số học
B | À | Y |
---|---|---|
1 | 7 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học