Ý nghĩa của tên Bén
Tên Bén bắt nguồn từ tiếng Lào, có nghĩa là "trái tim". Người mang tên Bén thường có tính cách ấm áp, tử tế và giàu lòng trắc ẩn. Họ sống chân thành, luôn quan tâm đến cảm xúc của người khác và sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Bén sở hữu trí tuệ nhạy bén và trực giác tốt, giúp họ đưa ra những quyết định sáng suốt. Họ cũng rất sáng tạo và có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bén
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bén được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bén. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bén
Tên Bén thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bén. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Bén. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bén.
Bén trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bén trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
é
-
-
n
-
Bén trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bén
- Động từ chạm tới
- chân bước không bén đất
- Động từ bắt đầu tác động hay chịu tác động
- củi bén lửa
- lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng)
- Động từ (cây trồng) bắt đầu bám vào đất
- mạ đã bén rễ
- Động từ bắt đầu quen, bắt đầu gắn bó
- con bén hơi mẹ
- bén duyên
- "Trót vì cầm đã bén dây, Chẳng trăm năm cũng một ngày duyên ta." (TKiều)
- Tính từ (Phương ngữ) sắc
- bén như dao cau
Bén trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Bén. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bén trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bén đa phần là mệnh Kim.
Tên Bén trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bén trong thần số học
B | É | N |
---|---|---|
5 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học