Ý nghĩa tên Bi Thiện
"Bi Thiện" có nghĩa là tấm bia ghi công đức, thiện tâm, ngụ ý mong con sau này sẽ trở thành gương sáng với đời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bi tên Thiện
Tên đệm Bi
Nghĩa Hán Việt là tấm đá khắc đệm và công đức người, hàm nghĩa sự trân trọng, nghiêm trang, thành quả bền lâu, chắc chắn.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Bi Thiện
Tên ghép với đệm Bi
Có tổng số 5 tên ghép với đệm Bi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bi Tha, Bi Linh, Bi Ri, Bi Tơ,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Can Thiện, Đô Thiện, Giai Thiện, Khiêm Thiện, Nhã Thiện, Phác Thiện, Uy Thiện, Uyên Thiện, Ý Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bi Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bi Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bi Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bi Thiện
Giới tính
Tên Bi Thiện thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bi Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bi kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bi và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bi Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bi Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bi Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Bi Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bi Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bi Thiện bao gồm:
- Đệm Bi có 2 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bi Thiện có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bi Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bi là mệnh Thủy và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bi Thiện cần xác định rõ ràng đệm Bi và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bi Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bi Thiện trong thần số học
B | I | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | |||||
2 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bi Thiện
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carmella | 啤鳝 |
|
Charita | 悲鳝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bi Thiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả