Từ điển tên

Tên Bích ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Chi

Chữ "Bích" theo nghĩa Hán Việt, là là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Vì vậy tên "Bích Chi" dùng để chỉ con người với mong muốn một dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, một phẩm chất cao quý, thanh tao. Sửa bởi Từ điển tên

359 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Chi

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bích Chi

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Cẩm, Bích Châu, Bích Giang, Bích Giao, Bích Hải, Bích Hiền, Bích Duyên, Bích Nga, Bích Đào,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bình Chi, Cẩm Chi, Quế Chi, Minh Chi, Ngọc Chi, Bảo Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bích Chi Đang tăng dần

Tên Bích Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Bích Chi phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Bích Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Yên 0.04%
2 Kiên Giang 0.04%
3 Bình Thuận 0.03%
4 An Giang 0.03%
5 Tây Ninh 0.02%
Bản đồ phân bố tên Bích Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Chi

Giới tính

Tên Bích Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Chi có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Chi cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Chi sang thần số học
BÍCH CHI
99
23838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Chi

Tên tiếng Anh cho tên Bích Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeanette 碧枝
  • 碧 - ngọc bích
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Mya 碧支
  • 碧 - ngọc bích
  • 支 - chi ly
Rhiannon 辟脂
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Latrice 甓枝
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Sherita 廹脂
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Suellen 迫脂
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Katrice 壁枝
  • 壁 - lố bịch; bồ bịch
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Marry 碧巵
  • 碧 - ngọc bích
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 碧胝
  • 碧 - ngọc bích
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Lashelle 璧枝
  • 璧 - bồ bịch
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu