Từ điển tên

Tên Bích ChiêuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Chiêu

Bích Chiêu là tên hay thường dùng cho bé gái để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa, càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Sửa bởi Từ điển tên

52 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Chiêu

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính Chiêu

Theo nghĩa Hán Việt, Chiêu có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. Vì vậy, dùng tên này để đặt cho con, bố mẹ hi vọng rằng tương lai con sẽ hiển hách, rạng ngời, vươn xa, tươi sáng như chính tên gọi của con vậy.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bích Chiêu

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Chương, Bích Giàu, Bích Khôi, Bích Kiên, Bích Lạc, Bích Lam, Bích Liêm, Bích Long, Bích Lý,

Đệm ghép với tên Chiêu

Có tổng số 44 đệm ghép với tên Chiêu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chiêu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chiêu, Dương Chiêu, Mỹ Chiêu, Phong Chiêu, Đình Chiêu, Xuân Chiêu, Khắc Chiêu, Đức Chiêu, Băng Chiêu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Chiêu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bích Chiêu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Chiêu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Chiêu

Giới tính

Tên Bích Chiêu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Chiêu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Chiêu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Chiêu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Chiêu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Chiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Chiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Chiêu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Chiêu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Chiêu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Chiêu có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Chiêu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Chiêu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Chiêu cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Chiêu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Chiêu trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Chiêu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Chiêu sang thần số học
BÍCH CHIÊU
9953
23838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Chiêu

Tên tiếng Anh cho tên Bích Chiêu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeanette 碧𢢅
  • 碧 - ngọc bích
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Rhiannon 辟𢢅
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Latrice 甓𢢅
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Sherita 廹𢢅
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Suellen 迫𢢅
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Katrice 壁𢢅
  • 壁 - lố bịch; bồ bịch
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Lashelle 璧𢢅
  • 璧 - bồ bịch
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Chiêu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Chiêu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Chiêu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Chiêu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu