Từ điển tên

Tên Bích DânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Dân

Tên Bích Dân mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có khuôn mặt sáng sủa, nụ cười tươi như hoa, tính tình hiền dịu, dễ thương. Trong xã hội, họ là những người hòa đồng, dễ gần, được nhiều người yêu mến. Cuộc sống của Bích Dân thường bình yên, hạnh phúc, gặp nhiều may mắn. Tuy nhiên, họ cũng khá nhạy cảm và dễ bị tổn thương. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Dân

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Bích Dân

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Ri, Bích Tàu, Bích Hoan, Bích Bảo, Bích Lanh, Bích Mẫn, Bích Diễn, Bích Mị, Bích Lành,

Đệm ghép với tên Dân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Dân, Thục Dân, Nhã Dân, Kỳ Dân, Khả Dân, Thảo Dân, Phi Dân, Thu Dân, Kim Dân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Dân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bích Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Dân

Giới tính

Tên Bích Dân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Dân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Dân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Dân có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Dân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Dân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Dân cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Dân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Dân sang thần số học
BÍCH DÂN
91
23845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Dân

Tên tiếng Anh cho tên Bích Dân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeanette 碧民
  • 碧 - ngọc bích
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Rhiannon 辟民
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Latrice 甓民
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Sherita 廹民
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Suellen 迫民
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Katrice 壁民
  • 壁 - lố bịch; bồ bịch
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Lashelle 璧民
  • 璧 - bồ bịch
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Dân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Dân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Dân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu