Ý nghĩa tên Bích Điền
Bích Điền mang ý nghĩa ẩn dụ về một không gian đẹp đẽ, thơ mộng, nơi có cây bích xanh tươi và những cánh đồng xanh mướt. Tên này thể hiện mong ước của cha mẹ về một cuộc sống bình yên, tươi đẹp và đầy đủ cho con gái của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bích tên Điền
Tên đệm Bích
Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Tên chính Điền
Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Bích Điền
Tên ghép với đệm Bích
Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bích Phi, Bích Phận, Bích Trương, Bích Nhơn, Bích Kê, Bích Hộp, Bích Hiên, Bích Tùng, Bích Nỡ,
Đệm ghép với tên Điền
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tuấn Điền, Bình Điền, Cẩm Điền, Kế Điền, Đăng Điền, Khang Điền, Tiên Điền, Thị Điền, Vương Điền,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Điền
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bích Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Điền
Giới tính
Tên Bích Điền thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bích kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bích Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bích Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
-
Đ
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Tên Bích Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bích Điền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Điền bao gồm:
- Đệm Bích có 7 cách viết.
- Tên Điền có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Điền có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bích Điền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Điền là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Điền cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bích Điền trong thần số học
B | Í | C | H | Đ | I | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||||
2 | 3 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bích Điền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeanette | 碧钿 |
|
Rhiannon | 辟钿 |
|
Latrice | 甓钿 |
|
Sherita | 廹钿 |
|
Suellen | 迫钿 |
|
Katrice | 壁钿 |
|
Lashelle | 璧钿 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả