Từ điển tên

Tên Bích HồngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Hồng

Bích có nghĩa là "ngọc", tượng trưng cho sự thanh tao, tinh khiết, cao quý và may mắn. Hồng có nghĩa là "màu hồng", tượng trưng cho sự nữ tính, xinh đẹp, dịu dàng và may mắn. Tên "Bích Hồng" mang ý nghĩa là "viên ngọc hồng", hàm ý con gái sẽ có vẻ đẹp thanh tao, tinh khiết, cao quý, xinh đẹp, dịu dàng và may mắn. Là một lời chúc phúc cho con gái có cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc và tràn đầy hy vọng. Người viết Từ điển tên

241 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Hồng

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt tên của người Việt, tên Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là tên một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, tên Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Bích Hồng

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Cẩm, Bích Châu, Bích Chi, Bích Diệp, Bích Duyên, Bích Hạnh, Bích Liên, Bích Ngân, Bích Loan,

Đệm ghép với tên Hồng

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Hồng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Hồng, Diên Hồng, Diệu Hồng, Lan Hồng, Loan Hồng, Thanh Hồng, Kim Hồng, Ánh Hồng, Thu Hồng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Hồng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Hồng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bích Hồng Đang tăng dần

Tên Bích Hồng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Hồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Bích Hồng phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Bích Hồng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Nông 0.05%
2 Lạng Sơn 0.04%
3 Tuyên Quang 0.04%
4 Vĩnh Phúc 0.04%
5 Kon Tum 0.04%
Bản đồ phân bố tên Bích Hồng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Hồng

Giới tính

Tên Bích Hồng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Hồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Hồng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Hồng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Hồng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Hồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Hồng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Hồng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Hồng có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Hồng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Hồng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Hồng cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Hồng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Hồng trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Hồng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Hồng sang thần số học
BÍCH HNG
96
238857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Hồng

Tên tiếng Anh cho tên Bích Hồng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Regina 碧洪
  • 碧 - ngọc bích
  • 洪 - hồng thuỷ
Norah 碧红
  • 碧 - ngọc bích
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Rhiannon 辟红
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Theda 迫魟
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 魟 - cá hồng
Sherita 廹红
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Suellen 迫红
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Ova 碧紅
  • 碧 - ngọc bích
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Lovella 碧烘
  • 碧 - ngọc bích
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
Westonia 迫鴻
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 鴻 - chim hồng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Hồng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Hồng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Hồng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Hồng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu