Từ điển tên

Tên Bích LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Ly

"Bích" Mang ý nghĩa về màu xanh biếc, tượng trưng cho sự thanh tao, quý phái, và sức sống mãnh liệt. "Ly" Mang ý nghĩa về hoa ly, loài hoa tượng trưng cho sự thanh tao, kiêu sa và sang trọng. Tên "Bích Ly" thể hiện mong muốn của cha mẹ con gái có vẻ đẹp thanh tao, quý phái, phẩm chất cao quý và luôn hướng về gia đình. Tên gọi này cũng thể hiện sự hy vọng con gái sẽ có cuộc sống sung túc, an yên và hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

47 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Ly

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bích Ly

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Cẩm, Bích Châu, Bích Giang, Bích Giao, Bích Hải, Bích Nhi, Bích Diễm, Bích Hường, Bích Quyên,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ly, Ánh Ly, Cao Ly, Hạ Ly, Hân Ly, Hồng Ly, Mỹ Ly, Hà Ly, Lưu Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Ly

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bích Ly Đang giảm dần

Tên Bích Ly được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Bích Ly phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Bích Ly phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Yên 0.06%
2 Gia Lai 0.03%
3 Bình Định 0.03%
4 Lạng Sơn 0.02%
5 Đắk Lắk 0.02%
Bản đồ phân bố tên Bích Ly theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Ly

Giới tính

Tên Bích Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Ly có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Ly cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Ly sang thần số học
BÍCH LY
97
2383

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Ly

Tên tiếng Anh cho tên Bích Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeanette 碧鸝
  • 碧 - ngọc bích
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Shelia 辟罹
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Rhiannon 辟鹂
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Mina 碧籬
  • 碧 - ngọc bích
  • 籬 - li (bờ rào)
Latrice 甓鸝
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Treva 迫縭
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Judie 碧氂
  • 碧 - ngọc bích
  • 氂 - li ti
Sherita 廹鹂
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Suellen 迫鹂
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Sherron 辟驪
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 驪 - li (ngựa ô)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu