Từ điển tên

Tên Bích MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Mai

Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Bích là ngọc bích xinh đẹp, quý giá. Bích Mai có nghĩa con xinh đẹp như hoa, quý giá như ngọc. Sửa bởi Từ điển tên

77 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Mai

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Bích Mai

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Cẩm, Bích Giang, Bích Giao, Bích Hải, Bích Hoài, Bích Kiều, Bích Quỳnh, Bích Hương, Bích Diệu,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Ban Mai, Châu Mai, Hiểu Mai, Linh Mai, Lê Mai, Bạch Mai, Phượng Mai, Sương Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bích Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Mai

Giới tính

Tên Bích Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Mai có tổng cộng 133 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Mai cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 133 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Mai sang thần số học
BÍCH MAI
919
2384

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Mai

Tên tiếng Anh cho tên Bích Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeanette 碧𠶣
  • 碧 - ngọc bích
  • 𠶣 - miếng mồi
Yvette 迫𪰹
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 迫玫
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Rhiannon 辟𣈕
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 𣈕 - mai sau
Jerri 碧煤
  • 碧 - ngọc bích
  • 煤 - mai khí (than đá)
Judi 碧埋
  • 碧 - ngọc bích
  • 埋 - mài sắc
Latrice 甓𠶣
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
  • 𠶣 - miếng mồi
Vickey 迫黴
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 黴 - mị (mốc meo)
Sherita 廹𣈕
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 𣈕 - mai sau
Suellen 迫𨨦
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 𨨦 - cái mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu