Từ điển tên

Tên Bích ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Thư

Tên Bích Thư mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho một người con gái xinh đẹp, thông minh, sáng suốt và có lòng trắc ẩn. Mỗi chữ trong tên đều mang một hàm nghĩa riêng:- "Bích" có nghĩa là tường thành, ẩn dụ cho sự vững chãi, kiên cường và bảo vệ.- "Thư" có nghĩa là sách vở, biểu thị cho trí tuệ, hiểu biết và sự học. Kết hợp lại, tên Bích Thư thể hiện mong muốn của cha mẹ đối với con gái mình, rằng con sẽ trở thành một người phụ nữ thông minh, bản lĩnh, có lòng thương người và được bảo vệ khỏi mọi gian truân trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

45 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Thư

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Bích Thư

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Cẩm, Bích Giao, Bích Hải, Bích Hoàng, Bích Lâm, Bích Vi, Bích Hiếu, Bích Hoài, Bích Truyền,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Nam Thư, Tiểu Thư, Nhã Thư, Trúc Thư, Cẩm Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bích Thư Đang giảm dần

Tên Bích Thư được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Thư

Giới tính

Tên Bích Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Thư có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Thư cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Thư sang thần số học
BÍCH THƯ
93
23828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Thư

Tên tiếng Anh cho tên Bích Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeanette 碧龃
  • 碧 - ngọc bích
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Polly 碧舒
  • 碧 - ngọc bích
  • 舒 - thơ thẩn
Rhiannon 辟𪭣
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 𪭣 - thư thả
Kaleigh 碧蛆
  • 碧 - ngọc bích
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 碧攄
  • 碧 - ngọc bích
  • 攄 - so le, so sánh
Kelsi 碧雌
  • 碧 - ngọc bích
  • 雌 - thư (con mái)
Latrice 甓𪭣
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
  • 𪭣 - thư thả
Kaylan 碧趄
  • 碧 - ngọc bích
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
Kandace 碧诅
  • 碧 - ngọc bích
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)
Keara 碧𪭣
  • 碧 - ngọc bích
  • 𪭣 - thư thả

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu