Ý nghĩa tên Bích Tô
Ý nghĩa đệm Bích tên Tô
Tên đệm Bích
Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Tên chính Tô
Trong tiếng Hán, "Tô" (蘇) có nghĩa là "cỏ", "mọc lên". Đây là một tên có ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự tươi mới, sinh sôi, phát triển.
Các tên liên quan với Bích Tô
Tên ghép với đệm Bích
Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Ý, Bích Ba, Bích Trúc, Bích Minh, Bích Mười, Bích Chiểu, Bích Thạnh, Bích Xoa, Bích Tú,
Đệm ghép với tên Tô
Có tổng số 8 đệm ghép với tên Tô trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tô. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
H Tô,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Tô
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bích Tô được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Tô. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Tô
Giới tính
Tên Bích Tô thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Tô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bích kết hợp với tên Tô có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Tô. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Tô đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bích Tô trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bích Tô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
-
T
-
-
ô
-
Tên Bích Tô trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bích Tô trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Tô bao gồm:
- Đệm Bích có 7 cách viết.
- Tên Tô có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Tô có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bích Tô trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Tô là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Tô cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Tô được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Tô trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bích Tô trong thần số học
B | Í | C | H | T | Ô | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | |||||
2 | 3 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Tô
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Loretta | 碧苏 |
|
Karin | 碧稣 |
|
Rhiannon | 辟苏 |
|
Latrice | 甓稣 |
|
Sherita | 廹苏 |
|
Suellen | 迫苏 |
|
Katrice | 壁稣 |
|
Lashelle | 璧稣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Tô đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả