Ý nghĩa tên Bích Vân
Chữ "Bích" theo nghĩa Hán Việt là là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. Vì vậy tên "Bích" dùng để chỉ con người với mong muốn một dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, một phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. "Bích Vân" ý chỉ người con gái đẹp dịu dàng, cao quý, thanh tao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bích tên Vân
Tên đệm Bích
Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Tên chính Vân
tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.
Các tên liên quan với Bích Vân
Tên ghép với đệm Bích
Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Cẩm, Bích Châu, Bích Chi, Bích Diệp, Bích Duyên, Bích Thủy, Bích Thảo, Bích Tuyền, Bích Phương,
Đệm ghép với tên Vân
Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Vân, Ánh Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Diễm Vân, Thu Vân, Thảo Vân, Cẩm Vân, Khánh Vân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Vân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bích Vân Đang giảm dần
Tên Bích Vân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Bích Vân phổ biến nhất tại Lâm Đồng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lâm Đồng | 0.10% |
2 | Ninh Thuận | 0.09% |
3 | Tây Ninh | 0.06% |
4 | Cần Thơ | 0.06% |
5 | Hậu Giang | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Vân
Giới tính
Tên Bích Vân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bích kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bích Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bích Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
-
V
-
-
â
-
-
n
-
Tên Bích Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bích Vân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Vân bao gồm:
- Đệm Bích có 7 cách viết.
- Tên Vân có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Vân có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bích Vân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Vân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Vân cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bích Vân trong thần số học
B | Í | C | H | V | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
2 | 3 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Vân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeanette | 碧雲 |
|
Rhiannon | 辟雲 |
|
Latrice | 甓雲 |
|
Sherita | 廹雲 |
|
Suellen | 迫雲 |
|
Katrice | 壁雲 |
|
Lashelle | 璧雲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả