Ý nghĩa tên Bình Dân
Tên Bình Dân có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ: "Bình" và "Dân". "Bình" có nghĩa là bình thường, giản dị, "Dân" có nghĩa là người dân. Vì vậy, "Bình Dân" mang ý nghĩa chỉ người bình thường, gần gũi với mọi tầng lớp trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bình tên Dân
Tên đệm Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Tên chính Dân
Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.
Các tên liên quan với Bình Dân
Tên ghép với đệm Bình
Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Luận, Bình Nguyễn, Bình Cẩn, Bình Quyền, Bình Khải, Bình Tiến, Bình Lưu, Bình Thương, Bình Chiêu,
Đệm ghép với tên Dân
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Triệu Dân, Toàn Dân, Kiện Dân, Trạch Dân, Sơn Dân, Lập Dân, Lưu Dân, Quang Dân, Hữu Dân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Dân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bình Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Dân
Giới tính
Tên Bình Dân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bình kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bình Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bình Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
D
-
-
â
-
-
n
-
Bình Dân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bình Dân
- Danh từ: (Từ cũ) người dân thường (nói khái quát)
- tầng lớp bình dân
- Danh từ: (Khẩu ngữ) bình dân học vụ (nói tắt)
- theo học lớp bình dân
- Tính từ: của tầng lớp bình dân, dành riêng cho tầng lớp bình dân
- ngôn ngữ bình dân
- quán trọ bình dân
- Tính từ: (người không phải dân thường) giản dị, gần gũi với quần chúng
- tác phong rất bình dân
Tên Bình Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bình Dân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Dân bao gồm:
- Đệm Bình có 10 cách viết.
- Tên Dân có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Dân có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bình Dân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Dân là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Dân cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bình Dân trong thần số học
B | Ì | N | H | D | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
2 | 5 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.