Từ điển tên

Tên Bình ĐiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bình Điền

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bình Điền.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bình tên Điền

Tên đệm Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Tên chính Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bình Điền

Tên ghép với đệm Bình

Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bình Khánh, Bình Kim, Bình Trường, Bình Đức, Bình Nhứt, Bình Thạnh, Bình Hiếu, Bình Đảng, Bình Nghĩa,

Đệm ghép với tên Điền

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bích Điền, Tuấn Điền, Cẩm Điền, Kế Điền, Đăng Điền, Khang Điền, Tiên Điền, Thị Điền, Vương Điền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bình Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Điền

Giới tính

Tên Bình Điền thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bình kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bình Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bình Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bình Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bình Điền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Điền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Điền có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bình Điền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Điền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Điền cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bình Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bình Điền sang thần số học
BÌNH ĐIN
995
25845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bình Điền

Tên tiếng Anh cho tên Bình Điền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 坪钿
  • 坪 - bình nguyên
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Mario 萍钿
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Tristan 缾钿
  • 缾 - bình rượu
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Abraham 泙钿
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Brady 评钿
  • 评 - bình phẩm
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Beau 評钿
  • 評 - bình phẩm
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Tyson 屏钿
  • 屏 - tấm bình phong
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Jazmine 平钿
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Branden 𤭸钿
  • 𤭸 - bình rượu
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Erich 瓶钿
  • 瓶 - bình rượu
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bình Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bình Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bình Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu