Ý nghĩa tên Bình Tục
Ý nghĩa đệm Bình tên Tục
Tên đệm Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Tên chính Tục
Tên Tục có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "phong tục, tập quán". Đây là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, đặc biệt là ở vùng nông thôn. Người mang tên Tục thường được coi là người có tính cách truyền thống, giản dị, luôn tuân theo các quy tắc và chuẩn mực của xã hội. Họ là những người có lòng tự trọng cao, luôn cố gắng sống đúng với lương tâm và đạo đức. Tên Tục còn thể hiện sự gắn bó chặt chẽ với gia đình, dòng họ và quê hương.
Các tên liên quan với Bình Tục
Tên ghép với đệm Bình
Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Đạt, Bình Luật, Bình Vị, Bình Phục, Bình Hùng, Bình Vũ, Bình Cường, Bình Cơ, Bình Hoan,
Đệm ghép với tên Tục
Có tổng số 1 đệm ghép với tên Tục trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Tục
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bình Tục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Tục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Tục
Giới tính
Tên Bình Tục thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Tục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bình kết hợp với tên Tục có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Tục. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Tục đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bình Tục trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bình Tục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
ụ
-
-
c
-
Tên Bình Tục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bình Tục trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Tục bao gồm:
- Đệm Bình có 10 cách viết.
- Tên Tục có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Tục có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bình Tục trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Tục là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Tục cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Tục được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Tục trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bình Tục trong thần số học
B | Ì | N | H | T | Ụ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
2 | 5 | 8 | 2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.