Từ điển tên

Tên Bội KimÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bội Kim

Bội Kim là cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý và thành công trong cuộc sống. "Bội" trong Hán Việt có nghĩa là gấp bội, nhiều lần, chỉ sự đủ đầy, sung túc. "Kim" là kim loại quý, tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng và bền vững. Người sở hữu cái tên Bội Kim thường được đánh giá là những người thông minh, tài giỏi, có chí tiến thủ và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ có khả năng lãnh đạo, quản lý tốt và dễ dàng chiếm được sự tin tưởng của người khác. Trong cuộc sống, Bội Kim là những người có nhân cách tốt, luôn biết quan tâm, giúp đỡ mọi người xung quanh. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn hết lòng vì gia đình, bạn bè. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bội tên Kim

Tên đệm Bội

Nghĩa Hán Việt là thêm vào, kính phục,với con gái có nghĩa đồ trang sức.

Tên chính Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Bội Kim

Tên ghép với đệm Bội

Có tổng số 78 tên ghép với đệm Bội trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bội. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bội Ái, Bội Vy, Bội Thanh, Bội Lam, Bội Hoa, Bội Mi, Bội Khuyên, Bội Thu, Bội Hoàn,

Đệm ghép với tên Kim

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Kim trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Kim, Bích Kim, Lan Kim, Phối Kim, Hạnh Kim, Nhuần Kim, Quỳnh Kim, Trang Kim, Tuyết Kim,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bội Kim

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bội Kim được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bội Kim. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bội Kim

Giới tính

Tên Bội Kim thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bội Kim. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bội kết hợp với tên Kim có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bội và giới tính của người có tên Kim. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bội Kim đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bội Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bội Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bội Kim trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bội Kim trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bội Kim bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bội Kim có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bội Kim trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bội là mệnh Thủy và Tên Kim là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bội Kim cần xác định rõ ràng đệm Bội và tên Kim được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bội Kim trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bội Kim trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bội Kim sang thần số học
BI KIM
699
224

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bội Kim

Tên tiếng Anh cho tên Bội Kim
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 背金
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 金 - dap găm
Jo 佩今
  • 佩 - bội đao; bội ngọc (thứ đeo bên mình)
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Selma 背針
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Alycia 珮今
  • 珮 - thứ đeo bên mình (bội đao; bội ngọc)
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Niki 悖今
  • 悖 - bội bạc; bội ước
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Verda 背钅
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 钅 - kim khí, kim loại
Oleta 背釒
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 釒 - kim khí, kim loại
Candie 背今
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Tijuana 焙針
  • 焙 - bội can (hong khô)
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Vennie 背鈐
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bội Kim đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bội Kim

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bội Kim

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bội Kim / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu