Từ điển tên

Tên Bội LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bội Linh

Theo tiếng Hán, Bội nghĩa là lớn hơn gấp nhiều lần; Linh nghĩa là thông minh lanh lợi. Tên Bội Linh mang ý nghĩa cha mẹ mong con thông minh, lanh lợi hơn người. Sửa bởi Từ điển tên

212 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bội tên Linh

Tên đệm Bội

Nghĩa Hán Việt là thêm vào, kính phục,với con gái có nghĩa đồ trang sức.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bội Linh

Tên ghép với đệm Bội

Có tổng số 78 tên ghép với đệm Bội trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bội. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bội Phương, Bội Dinh, Bội Tuyền, Bội Trân, Bội Doanh, Bội Ngọc,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cát Linh, Chi Linh, Giang Linh, Giao Linh, Khiết Linh, Hiền Linh, Tuệ Linh, Hạnh Linh, Lam Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bội Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bội Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bội Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bội Linh

Giới tính

Tên Bội Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bội Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bội kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bội và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bội Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bội Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bội Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bội Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bội Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bội Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bội Linh có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bội Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bội là mệnh Thủy và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bội Linh cần xác định rõ ràng đệm Bội và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bội Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bội Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bội Linh sang thần số học
BI LINH
699
2358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bội Linh

Tên tiếng Anh cho tên Bội Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jo 佩𬌴
  • 佩 - bội đao; bội ngọc (thứ đeo bên mình)
  • 𬌴 - linh cẩu
Selena 背冷
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 背灵
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 背拎
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 背柃
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 背苓
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 背鲮
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 背𬌴
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 𬌴 - linh cẩu
Niki 悖𬌴
  • 悖 - bội bạc; bội ước
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 背笭
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bội Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bội Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bội Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bội Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu