Từ điển tên

Tên Bội SươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bội Sương

Bội Sương là sự kết hợp giữa hai yếu tố "bội" và "sương". "Bội" có nghĩa là nhiều, lớp lớp, dày đặc. "Sương" là giọt nước nhỏ li ti đọng trên lá cây, cỏ ngọn vào những buổi sáng sớm hay đêm khuya. Tên Bội Sương mang ý nghĩa tượng trưng cho sự trong trẻo, tinh khiết và thanh tú. Người sở hữu cái tên này thường có vẻ đẹp thuần khiết, thanh tao, không lẫn với tạp chất. Họ sở hữu vẻ đẹp thuần khiết, trong sáng như sương mai buổi sớm. Ngoài ra, tên Bội Sương còn ẩn chứa ý nghĩa về sự kiên cường, bất khuất. Như những giọt sương mỏng manh nhưng luôn giữ được sự trong trẻo, tinh khiết của mình, những người tên Bội Sương cũng có khả năng vượt qua khó khăn, thử thách để vươn tới thành công. Họ là những người có ý chí kiên cường, không dễ dàng bị khuất phục trước nghịch cảnh. Tuy nhiên, đằng sau vẻ ngoài trong trẻo, tinh khiết ấy, những người tên Bội Sương cũng có thể ẩn chứa sự yếu đuối, dễ tổn thương. Họ cần có một người bạn đồng hành bên cạnh để chia sẻ, động viên và hỗ trợ họ trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bội tên Sương

Tên đệm Bội

Nghĩa Hán Việt là thêm vào, kính phục,với con gái có nghĩa đồ trang sức.

Tên chính Sương

lấy hình ảnh từ giọt sương với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bội Sương

Tên ghép với đệm Bội

Có tổng số 78 tên ghép với đệm Bội trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bội. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bội Huệ, Bội Tần, Bội Dư, Bội Nhàn, Bội Lam, Bội Trần, Bội Anh, Bội Đình, Bội Hoa,

Đệm ghép với tên Sương

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Sương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mộng Sương, Mi Sương, Quí Sương, Thục Sương, Giáng Sương, Hải Sương, Bá Sương, Phi Sương, Huệ Sương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bội Sương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bội Sương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bội Sương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bội Sương

Giới tính

Tên Bội Sương thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bội Sương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bội kết hợp với tên Sương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bội và giới tính của người có tên Sương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bội Sương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bội Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bội Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bội Sương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bội Sương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bội Sương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bội Sương có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bội Sương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bội là mệnh Thủy và Tên Sương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bội Sương cần xác định rõ ràng đệm Bội và tên Sương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bội Sương trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bội Sương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bội Sương sang thần số học
BI SƯƠNG
6936
2157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bội Sương

Tên tiếng Anh cho tên Bội Sương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jo 佩𢹩
  • 佩 - bội đao; bội ngọc (thứ đeo bên mình)
  • 𢹩 - sương (gánh)
Alycia 珮𢹩
  • 珮 - thứ đeo bên mình (bội đao; bội ngọc)
  • 𢹩 - sương (gánh)
Niki 悖𢹩
  • 悖 - bội bạc; bội ước
  • 𢹩 - sương (gánh)
Candie 背𢹩
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 𢹩 - sương (gánh)
Tijuana 焙𢹩
  • 焙 - bội can (hong khô)
  • 𢹩 - sương (gánh)
Felita 倍𢹩
  • 倍 - bội số; gấp bội
  • 𢹩 - sương (gánh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bội Sương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bội Sương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bội Sương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bội Sương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu