Từ điển tên

Tên Bội ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bội Thi

Bội Thi là tên gọi nhẹ nhàng và ý nghĩa, thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và hoạt bát của chủ nhân. Đây cũng là cái tên gợi lên sự tò mò, háo học và say mê khám phá. Người tên Bội Thi thường sở hữu trí nhớ tốt, khả năng tư duy logic và sự nhạy bén trong giao tiếp. Họ là những người có cá tính mạnh mẽ, luôn sẵn sàng đương đầu với những thử thách và luôn hướng đến thành công. Tuy nhiên, họ cũng dễ bị cảm xúc chi phối và đôi khi hành động theo cảm tính hơn là lý trí. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bội tên Thi

Tên đệm Bội

Nghĩa Hán Việt là thêm vào, kính phục,với con gái có nghĩa đồ trang sức.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bội Thi

Tên ghép với đệm Bội

Có tổng số 78 tên ghép với đệm Bội trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bội. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bội Phương, Bội Dinh, Bội Doanh, Bội Kỳ, Bội Hoàn, Bội Nhi, Bội Bội, Bội Trân, Bội Nghi,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ca Thi, Cầm Thi, Hạnh Thi, Hương Thi, Thảo Thi, Oanh Thi, Huyền Thi, Thái Thi, Thi Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bội Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bội Thi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bội Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bội Thi

Giới tính

Tên Bội Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bội Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bội kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bội và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bội Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bội Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bội Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bội Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bội Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bội Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bội Thi có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bội Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bội là mệnh Thủy và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bội Thi cần xác định rõ ràng đệm Bội và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bội Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bội Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bội Thi sang thần số học
BI THI
699
228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bội Thi

Tên tiếng Anh cho tên Bội Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 背施
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 施 - phòng the
Jo 佩蓍
  • 佩 - bội đao; bội ngọc (thứ đeo bên mình)
  • 蓍 - thi (cỏ)
Krista 背诗
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 诗 - thi nhân
Janette 背濞
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 濞 - thi (nước mũi)
Jeanie 背蓍
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 蓍 - thi (cỏ)
Lucie 背鳾
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Georgiana 背尸
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 尸 - thi hài
Niki 悖鳾
  • 悖 - bội bạc; bội ước
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Irine 背屍
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 屍 - thi thể, thi hài
Jossie 背試
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 試 - khảo thí

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bội Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bội Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bội Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bội Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu