Ý nghĩa tên Bổn Mạnh
Mạnh trong từ điển Việt được dịch là khỏe khoắn, mạnh mẽ, từ chỉ về vóc dáng & sức lực của con người. "Bổn" tức bổn lĩnh ý chỉ tài nghệ, tài năng. Tên Mạnh Bổn có nghĩa cha mẹ mong con trở thành người khỏe mạnh, sức khỏe tốt ít bệnh tật, sống mạnh mẽ, kiên cường. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bổn tên Mạnh
Tên đệm Bổn
Theo nghĩa Hán - Việt, "Bổn" trong từ bổn tính, bổn lĩnh ý chỉ tài học, tài nghệ, tài năng của con người. Vì vậy, đặt đệm này cho con, bố mẹ ngụ ý rằng con luôn là chính mình, là nguyên căn bản tính vốn có, là người khảng khái, bản lĩnh.
Tên chính Mạnh
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.
Các tên liên quan với Bổn Mạnh
Tên ghép với đệm Bổn
Có tổng số 22 tên ghép với đệm Bổn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bổn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bổn Minh, Bổn Nam, Bổn Ngọc, Bổn Nhật, Bổn Phương, Bổn Quang, Bổn Thái, Bổn Thanh, Bổn Thế,
Đệm ghép với tên Mạnh
Có tổng số 132 đệm ghép với tên Mạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ca Mạnh, Dần Mạnh, Tín Mạnh, Tự Mạnh, Bạt Mạnh, Nhân Mạnh, Định Mạnh, Diên Mạnh, Thiện Mạnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bổn Mạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bổn Mạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bổn Mạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bổn Mạnh
Giới tính
Tên Bổn Mạnh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bổn Mạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bổn kết hợp với tên Mạnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bổn và giới tính của người có tên Mạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bổn Mạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bổn Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bổn Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ổ
-
-
n
-
-
M
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Bổn Mạnh trong thần số học
B | Ổ | N | M | Ạ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | ||||||
2 | 5 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.