Ý nghĩa của tên Bước
Bước mang ý nghĩa về sự tiến triển, phát triển. Tên này thể hiện mong ước về một tương lai tươi sáng, con đường sự nghiệp thuận lợi, cuộc sống ngày một tốt đẹp hơn. Ngoài ra, tên Bước còn mang ý nghĩa về sự vững chãi, chắc chắn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bước
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bước được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bước. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bước
Tên Bước thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bước. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Bước. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bước.
Bước trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bước trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ư
-
-
ớ
-
-
c
-
Bước trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bước
- Động từ đặt chân tới một chỗ khác để di chuyển thân thể theo
- bước vào nhà
- bước lên một bước
- bước sang phải
- Động từ chuyển giai đoạn
- bước vào năm học mới
- bước sang tuổi mười tám
- Danh từ động tác bước đi
- cất bước
- thả bước đi dạo
- cản bước
- Danh từ khoảng cách giữa hai bàn chân khi bước
- đi được mươi bước thì quay lại
- bước lên một bước
- Danh từ giai đoạn, phần chia nhỏ của một quá trình
- bước khởi đầu
- công việc được tiến hành từng bước
- Danh từ hoàn cảnh không hay gặp phải, coi như một giai đoạn nhỏ trong cuộc đời
- gặp bước gian truân
- lâm vào bước khó khăn
Bước trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Bước. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bước trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bước đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bước trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bước trong thần số học
B | Ư | Ớ | C |
---|---|---|---|
3 | 6 | ||
2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học