Ý nghĩa của tên Bưởi
Bưởi là một loại quả được biết đến với hương vị ngọt ngào và kích thước lớn. Tên "Bưởi" cũng thường được sử dụng như một tên riêng cho cả nam và nữ, thể hiện những đặc điểm tính cách độc đáo và tích cực sau đây:. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bưởi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bưởi Đang giảm dần
Tên Bưởi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bưởi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Bưởi phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.06% |
2 | Thái Nguyên | 0.02% |
3 | Lạng Sơn | 0.02% |
4 | Yên Bái | 0.02% |
5 | Quảng Bình | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Bưởi
Tên Bưởi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bưởi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 đệm cho tên Bưởi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bưởi.
Bưởi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bưởi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ư
-
-
ở
-
-
i
-
Bưởi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bưởi
- Danh từ cây ăn quả, hoa màu trắng thơm, quả tròn và to, gồm nhiều múi có tép mọng nước, vị chua hoặc ngọt.
Bưởi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Bưởi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bưởi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bưởi đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Bưởi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bưởi trong thần số học
B | Ư | Ở | I |
---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học