Từ điển tên

Tên Cà PhêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cà Phê

Tên Cà Phê xuất phát từ tiếng Latinh "coffea", ban đầu là tên gọi một loại hạt cà phê. Ý nghĩa của tên này phản ánh đặc tính của loài cây này, bao gồm: Cà phê được biết đến với tác dụng kích thích sự tỉnh táo và tập trung. Hương vị nồng nàn của cà phê gợi lên sự đam mê và nhiệt huyết. Cây cà phê có khả năng chịu đựng được nhiều điều kiện thời tiết khắc nghiệt, tượng trưng cho sức chịu đựng và bền bỉ. Mùi hương và hương vị độc đáo của cà phê tạo nên sự quyến rũ và hấp dẫn không thể cưỡng lại. Người viết Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cà tên Phê

Tên đệm

Đệm Cà có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là một loại quả nhỏ, có nhiều loại khác nhau, với nhiều màu sắc và hương vị đa dạng. Đệm Cà thường được đặt cho các bé gái với mong muốn bé sẽ có vẻ đẹp dịu dàng, nhẹ nhàng, trong sáng và đáng yêu như chính loại quả này.

Tên chính Phê

Trong tiếng Việt, "Phê" là một từ tượng thanh, diễn tả cảm giác sảng khoái, vui sướng, thỏa mãn. Tên "Phê" có thể được hiểu là mong muốn con cái có được một cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc, luôn cảm thấy hài lòng và mãn nguyện với những gì mình có.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Cà Phê

Tên ghép với đệm Cà

Có tổng số 9 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cà Linh, Cà Nâu, Cà Nu, Cà Chơn, Cà Ra, Cà Tha, Cà Xó, Cà Giá,

Đệm ghép với tên Phê

Có tổng số 9 đệm ghép với tên Phê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Công Phê, Bích Phê, Vân Phê, Đình Phê, Ngọc Phê, Mỹ Phê, Văn Phê, Thị Phê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cà Phê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cà Phê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cà Phê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cà Phê

Giới tính

Tên Cà Phê thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cà Phê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cà kết hợp với tên Phê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cà và giới tính của người có tên Phê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cà Phê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cà Phê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cà Phê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Cà Phê trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Cà Phê

Tên Cà Phê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cà Phê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cà Phê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cà Phê có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cà Phê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cà là mệnh Mộc và Tên Phê là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cà Phê cần xác định rõ ràng đệm Cà và tên Phê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cà Phê trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cà Phê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cà Phê sang thần số học
CÀ PHÊ
15
378

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cà Phê

Tên tiếng Anh cho tên Cà Phê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Fred 歌砒
  • 歌 - la cà
  • 砒 - tì (một độc chất)
Alma 茄砒
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 砒 - tì (một độc chất)
Elise 其砒
  • 其 - kì cọ
  • 砒 - tì (một độc chất)
Lennox 咖砒
  • 咖 - gia phi (cà phê)
  • 砒 - tì (một độc chất)
Katheryn 蜞砒
  • 蜞 - kì (trứng rận)
  • 砒 - tì (một độc chất)
Latosha 袈砒
  • 袈 - áo cà sa
  • 砒 - tì (một độc chất)
Adilene 𣘁砒
  • 𣘁 - cà pháo, cà tím
  • 砒 - tì (một độc chất)
Anastacia 䔅砒
  • 䔅 - cà pháo, cà tím
  • 砒 - tì (một độc chất)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cà Phê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cà Phê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cà Phê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cà Phê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu