Tên Ca
Ca là tên ít gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Ca (旮) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 4.
Ý nghĩa tên Ca
Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.
Giới tính vả tên đệm cho tên Ca
Giới tính thường dùng
Tên Ca được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Ca cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ca
Trong tiếng Việt, Ca (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Ca dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Ca hay như:
Tham khảo thêm danh sách 70 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Ca hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ca
Mức Độ phổ biến
Ca là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 399 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Ca có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Ca có thể gặp tại Điện Biên. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Ca. Các khu vực ít hơn như Hậu Giang, Lai Châu và Tây Ninh.
Tên Ca trong tiếng Việt
Định nghĩa Ca trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Đồ dùng để uống nước, có quai, thành đứng, thường được làm bằng kim loại hoặc nhựa. Ví dụ:
- Uống hết một ca nước.
- Cái ca nhôm.
- 2. Danh từ
Dụng cụ đong lường, có tay cầm, dung tích từ một phần tư lít đến một, hai lít.
Ví dụ: Đong dầu bằng loại ca hai lít.
- 3. Danh từ
Phiên làm việc liên tục được tính là một ngày công ở xí nghiệp hoặc cơ sở phục vụ. Ví dụ:
- Chia thành ba ca.
- Làm ca đêm.
- 4. Danh từ
Toàn thể những người cùng làm trong một ca, nói chung.
Ví dụ: Phổ biến kế hoạch sản xuất cho toàn ca.
- 5. Danh từ
Việc xảy ra hoặc giả định xảy ra với tính chất cụ thể, mỗi lần mỗi khác. Ví dụ:
- Ca mổ khá phức tạp.
- Một ca tai nạn giao thông.
- 6. Động từ
(Phương ngữ) hát. Ví dụ:
- Vừa đàn vừa ca.
- Ca cải lương.
- 7. Danh từ
Điệu hát dân tộc cổ truyền ở một số địa phương trung Trung Bộ, Nam Bộ.
Ví dụ: Ca Huế.
- 8. Danh từ
Bài văn vần ngắn, thường để hát hoặc ngâm.
- 9. Danh từ
Kí hiệu hoá học của nguyên tố calcium.
Cách đánh vần tên Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- a
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Ca trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Ca" xuất hiện trong 55 từ ghép điển hình như: ca từ, anh hùng ca, ca ra bộ...
Tên Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ca trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Ca có 13 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ca phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 哥: Anh cả.
- 轧: Kết bạn, liên kết, gần gũi.
- 歌: Bài hát, ngợi ca, ca sĩ.
Tên Ca trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Ca thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Ca
Chữ cái | C | A |
---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |
Phụ Âm | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Ca
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Ca
Ý nghĩa thực sự của tên Ca là gì?
Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.
Tên Ca nói lên điều gì về tính cách và con người?
Cởi mở, Thẳng thắn, Vững chắc, Tinh tế, Đam mê là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Ca cho con.
Tên Ca phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Ca được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Ca cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Ca có phổ biến tại Việt Nam không?
Ca là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 399 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Ca hiện nay thế nào?
Tên Ca có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Ca nhất?
Tên Ca có thể gặp tại Điện Biên. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Ca. Các khu vực ít hơn như Hậu Giang, Lai Châu và Tây Ninh.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Ca là gì?
Trong Hán Việt, tên Ca có 13 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ca phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 哥: Anh cả.
- 轧: Kết bạn, liên kết, gần gũi.
- 歌: Bài hát, ngợi ca, ca sĩ.
Trong phong thuỷ, tên Ca mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Ca thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Ca: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Ca: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Ca: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.