Ý nghĩa của tên Ca
Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ca
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ca Đang giảm dần
Tên Ca được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ca phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.08% |
2 | Hậu Giang | 0.08% |
3 | Lai Châu | 0.06% |
4 | Tây Ninh | 0.05% |
5 | Sơn La | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ca
Tên Ca thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ca là nam giới:
Văn Ca, Ngọc Ca, Khải Ca, Vũ Ca, Phúc Ca, Trường Ca, Ca Ca, Quang Ca, Triều Ca
Các tên đệm cho tên Ca là nữ giới:
Sơn Ca, Nhã Ca, Thị Ca, Thanh Ca, Mỹ Ca, Nhả Ca, Mộng Ca, Linh Ca, Trâm Ca
Có tổng số 62 đệm cho tên Ca. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ca.
Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
a
-
Ca trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ca
- Danh từ đồ dùng để uống nước, có quai, thành đứng, thường được làm bằng kim loại hoặc nhựa
- uống hết một ca nước
- cái ca nhôm
- Danh từ dụng cụ đong lường, có tay cầm, dung tích từ một phần tư lít đến một, hai lít
- đong dầu bằng loại ca hai lít
- Danh từ phiên làm việc liên tục được tính là một ngày công ở xí nghiệp hoặc cơ sở phục vụ
- chia thành ba ca
- làm ca đêm
- Danh từ toàn thể những người cùng làm trong một ca, nói chung
- phổ biến kế hoạch sản xuất cho toàn ca
- Danh từ việc xảy ra hoặc giả định xảy ra với tính chất cụ thể, mỗi lần mỗi khác
- ca mổ khá phức tạp
- một ca tai nạn giao thông
- Động từ (Phương ngữ) hát
- vừa đàn vừa ca
- ca cải lương
- Danh từ điệu hát dân tộc cổ truyền ở một số địa phương trung Trung Bộ, Nam Bộ
- ca Huế
- Danh từ bài văn vần ngắn, thường để hát hoặc ngâm.
- Danh từ kí hiệu hoá học của nguyên tố calcium.
Ca trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 63 từ ghép với từ Ca. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ca trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ca đa phần là mệnh Mộc.
Tên Ca trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ca trong thần số học
C | A |
---|---|
1 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học