Tên Cà
Cà là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Cà (咖) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 4.
Ý nghĩa tên Cà
Tên Cà có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là một loại quả nhỏ, có nhiều loại khác nhau, với nhiều màu sắc và hương vị đa dạng. Tên Cà thường được đặt cho các bé gái với mong muốn bé sẽ có vẻ đẹp dịu dàng, nhẹ nhàng, trong sáng và đáng yêu như chính loại quả này.
Giới tính vả tên đệm cho tên Cà
Giới tính thường dùng
Tên Cà sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Cà
Trong tiếng Việt, Cà (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Cà cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Cà hay như:
Tham khảo thêm danh sách 21 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Cà hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cà
Mức Độ phổ biến
Cà là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.100 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Cà gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+12.5%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Cà xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 410 người thì có một người tên Cà. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Lào Cai và Hậu Giang.
Tên Cà trong tiếng Việt
Định nghĩa Cà trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Cây thân cỏ, có nhiều loài, lá có lông, hoa màu tím hay trắng, quả chứa nhiều hạt, phần lớn ăn được.
Ví dụ: "Anh đi anh nhớ quê nhà, Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương." (Cdao).
- 2. Danh từ
(Khẩu ngữ) tinh hoàn của một số động vật (như gà, v.v.).
- 3. Động từ
Áp một bộ phận thân thể vào vật khác và đưa đi đưa lại sát bề mặt.
Ví dụ: Trâu cà lưng vào gốc cây.
- 4. Động từ
Cọ xát vào vật rắn khác nhằm làm cho mòn bớt đI. Ví dụ:
- Tục cà răng.
- Cà mắt kính cho vừa với gọng.
- 5. Động từ
(Khẩu ngữ) cố tình gây chuyện cãi cọ với người khác. Ví dụ:
- Cà nhau một trận ra trò.
- Tụi nó định cà mình đây!.
Cách đánh vần tên Cà trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- à
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Cà trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Cà" xuất hiện trong 48 từ ghép điển hình như: đánh giáp lá cà, cà pháo, la cà...
Tên Cà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cà trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Cà có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cà phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 茄: Cà tím, cà pháo.
- 歌: Hát hò.
- 咖: Cà phê.
Tên Cà trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Cà thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Cà
Chữ cái | C | À |
---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |
Phụ Âm | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Cà
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Cà
Ý nghĩa thực sự của tên Cà là gì?
Tên Cà có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là một loại quả nhỏ, có nhiều loại khác nhau, với nhiều màu sắc và hương vị đa dạng. Tên Cà thường được đặt cho các bé gái với mong muốn bé sẽ có vẻ đẹp dịu dàng, nhẹ nhàng, trong sáng và đáng yêu như chính loại quả này.
Tên Cà nói lên điều gì về tính cách và con người?
Nhẹ nhàng, Hoà đồng, Thân thiện, Vui vẻ, Dễ gần là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Cà cho con.
Tên Cà phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Cà sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Tên Cà có phổ biến tại Việt Nam không?
Cà là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.100 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Cà hiện nay thế nào?
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Cà gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+12.5%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Cà nhất?
Tên Cà xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 410 người thì có một người tên Cà. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Lào Cai và Hậu Giang.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Cà là gì?
Trong Hán Việt, tên Cà có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cà phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 茄: Cà tím, cà pháo.
- 歌: Hát hò.
- 咖: Cà phê.
Trong phong thuỷ, tên Cà mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Cà thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Cà: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Cà: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Cà: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.