Ý nghĩa của tên Cà
Tên Cà có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là một loại quả nhỏ, có nhiều loại khác nhau, với nhiều màu sắc và hương vị đa dạng. Tên Cà thường được đặt cho các bé gái với mong muốn bé sẽ có vẻ đẹp dịu dàng, nhẹ nhàng, trong sáng và đáng yêu như chính loại quả này. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cà
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Cà Đang giảm dần
Tên Cà được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cà
Tên Cà thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 7 đệm cho tên Cà. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cà.
Cà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
à
-
Cà trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cà
- Danh từ cây thân cỏ, có nhiều loài, lá có lông, hoa màu tím hay trắng, quả chứa nhiều hạt, phần lớn ăn được
- "Anh đi anh nhớ quê nhà, Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương." (Cdao)
- Danh từ (Khẩu ngữ) tinh hoàn của một số động vật (như gà, v.v.).
- Động từ áp một bộ phận thân thể vào vật khác và đưa đi đưa lại sát bề mặt
- trâu cà lưng vào gốc cây
- Động từ cọ xát vào vật rắn khác nhằm làm cho mòn bớt đI
- tục cà răng
- cà mắt kính cho vừa với gọng
- Động từ (Khẩu ngữ) cố tình gây chuyện cãi cọ với người khác
- cà nhau một trận ra trò
- tụi nó định cà mình đây!
Cà trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 65 từ ghép với từ Cà. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cà trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cà đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cà trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cà trong thần số học
C | À |
---|---|
1 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học