Ý nghĩa tên Các Hiếu
Ý nghĩa đệm Các tên Hiếu
Tên đệm Các
Nghĩa Hán Việt là tòa nhà ở cao lớn, đẹp đẽ, hàm nghĩa nơi tập trung trí tuệ, mỹ thuật… thể hiện ước mong 1 người thành đạt, cao sang, có tri thức và đẳng cấp trong xã hội.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Các Hiếu
Tên ghép với đệm Các
Có tổng số 15 tên ghép với đệm Các trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Các. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Các Hợp, Các My, Các Vy, Các Gia, Các Mai, Các Uyên, Các Mẩn, Các Minh, Các Long,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đạo Hiếu, Hoành Hiếu, Cát Hiếu, Châu Hiếu, Thuyết Hiếu, Sùng Hiếu, Sỉ Hiếu, Tần Hiếu, Kinh Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Các Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Các Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Các Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Các Hiếu
Giới tính
Tên Các Hiếu thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Các Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Các kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Các và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Các Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Các Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
á
-
-
c
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Các Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Các Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Các Hiếu bao gồm:
- Đệm Các có 9 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Các Hiếu có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Các Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Các là mệnh Mộc và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Các Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Các và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Các Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Các Hiếu trong thần số học
C | Á | C | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | 3 | ||||
3 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Các Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kristi | 各孝 |
|
Carmela | 閤孝 |
|
Lakeshia | 搁孝 |
|
Tracee | 铬孝 |
|
Tamekia | 鉻孝 |
|
Danyell | 阁孝 |
|
Lamonica | 𬮤孝 |
|
Shondra | 擱孝 |
|
Vonetta | 閣孝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Các Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả