Từ điển tên

Tên Các MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Các Mai

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Các Mai.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Các tên Mai

Tên đệm Các

Nghĩa Hán Việt là tòa nhà ở cao lớn, đẹp đẽ, hàm nghĩa nơi tập trung trí tuệ, mỹ thuật… thể hiện ước mong 1 người thành đạt, cao sang, có tri thức và đẳng cấp trong xã hội.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Các Mai

Tên ghép với đệm Các

Có tổng số 15 tên ghép với đệm Các trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Các. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Các Uyên, Các Tiên, Các Linh, Các Tường,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thư Mai, Lan Mai, Si Mai, Hông Mai, Hàn Mai, Ngân Mai, Cẩn Mai, Na Mai, Hoài Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Các Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Các Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Các Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Các Mai

Giới tính

Tên Các Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Các Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Các kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Các và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Các Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Các Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Các Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Các Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Các Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Các Mai có tổng cộng 171 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Các Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Các là mệnh Mộc và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Các Mai cần xác định rõ ràng đệm Các và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Các Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 171 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Các Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Các Mai sang thần số học
CÁC MAI
119
334

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Các Mai

Tên tiếng Anh cho tên Các Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristi 各𠶣
  • 各 - cắc cắc (tiếng dùi trống gõ vào thành trống)
  • 𠶣 - miếng mồi
Yvette 𬮤𪰹
  • 𬮤 - khuê các; nội các; đài các
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 𬮤玫
  • 𬮤 - khuê các; nội các; đài các
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Carmela 閤梅
  • 閤 - khuê các; nội các; đài các
  • 梅 - mái chèo
Jerri 阁煤
  • 阁 - gác bút; gác chuông; gác cổng
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 阁霉
  • 阁 - gác bút; gác chuông; gác cổng
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 阁埋
  • 阁 - gác bút; gác chuông; gác cổng
  • 埋 - mài sắc
Doretha 阁𠶣
  • 阁 - gác bút; gác chuông; gác cổng
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 阁槑
  • 阁 - gác bút; gác chuông; gác cổng
  • 槑 - cây mai
Vickey 𬮤黴
  • 𬮤 - khuê các; nội các; đài các
  • 黴 - mị (mốc meo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Các Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Các Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Các Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Các Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu