Từ điển tên

Tên Cẩm ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm Chi

Là tên chỉ thường đặt cho con gái. Theo tiếng Hán, Cẩm có nghĩa là đa sắc màu còn "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Như vậy,"Cẩm Chi" là ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế. Sửa bởi Từ điển tên

207 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên Chi

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Cẩm Chi

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm An, Cẩm Ánh, Cẩm Hoa, Cẩm Liên, Cẩm Oanh, Cẩm Quyên, Cẩm Lệ, Cẩm Nguyên, Cẩm Tuyền,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bình Chi, Dạ Chi, Vân Chi, Thanh Chi, Diễm Chi, Hồng Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Cẩm Chi Đang giảm dần

Tên Cẩm Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Cẩm Chi phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Cẩm Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Định 0.02%
2 Hòa Bình 0.01%
3 Hải Phòng 0.01%
4 Quảng Bình 0.01%
5 Đắk Lắk 0.01%
Bản đồ phân bố tên Cẩm Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Chi

Giới tính

Tên Cẩm Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cẩm Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Chi có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Chi cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm Chi sang thần số học
CM CHI
19
3438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Chi

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 錦支
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 支 - chi ly
Melba 唫肢
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 肢 - tứ chi
Minerva 錦肢
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 肢 - tứ chi
Osie 锦脂
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Missie 錦胝
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 錦脂
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu