Từ điển tên

Tên Cẩm CơÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm Cơ

Là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa cao quý và tài năng. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống thuận buồm xuôi gió, thành công và thịnh vượng. trong Cẩm Cơ có nghĩa là gấm vóc, là loại vải quý, tượng trưng cho sự sang trọng, phú quý. có nghĩa là cơ nghiệp, sự nghiệp, chỉ sự thành công trong sự nghiệp. Vì vậy, Cẩm Cơ mang ý nghĩa một người phụ nữ có cuộc sống sung túc, sự nghiệp thành đạt. Ngoài ra, Cẩm Cơ còn mang ý nghĩa về vẻ đẹp, sự thông minh và tài năng. Người tên Cẩm Cơ thường là người có ngoại hình xinh đẹp, tính cách dịu dàng, khéo léo và có tài năng thiên bẩm. Họ có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên Cơ

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định tất cả.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Cẩm Cơ

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Trứ, Cẩm Liêm, Cẩm Xếp, Cẩm Gọn, Cẩm Hiên, Cẩm Hậu, Cẩm Vang, Cẩm Quyến, Cẩm Hải,

Đệm ghép với tên Cơ

Có tổng số 56 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cơ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đông Cơ, Như Cơ, Anh Cơ, Diễm Cơ, Ái Cơ, Hải Cơ, Trang Cơ, Triệu Cơ, Hồng Cơ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Cơ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cẩm Cơ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Cơ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Cơ

Giới tính

Tên Cẩm Cơ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Cơ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên Cơ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Cơ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Cơ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cẩm Cơ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm Cơ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Cơ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Cơ có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm Cơ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Cơ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Cơ cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Cơ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Cơ trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm Cơ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm Cơ sang thần số học
CM CƠ
16
343

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Cơ

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm Cơ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melba 唫𦠄
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Rhea 锦唧
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 唧 - tạp cơ (vải kaki)
Tierra 锦機
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 機 - cơ hội; chuyên cơ; động cơ; vô cơ
Minerva 錦𦠄
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Tiffiny 锦犄
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 犄 - trác tử cơ (góc)
Shena 锦箍
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 箍 - thiết cơ, châm cơ (nhẫn khâu)
Terrica 锦机
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 机 - cơ hội; chuyên cơ; động cơ; vô cơ
Shameeka 锦幾
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 幾 - trà kỉ (bàn nhỏ)
Osie 锦𦠄
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Roshunda 锦埮
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 埮 - cơ nghiệp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Cơ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm Cơ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm Cơ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm Cơ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu