Từ điển tên

Tên Cầm DanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cầm Danh

Ý nghĩa của tên Cầm Danh phản ánh một cá nhân sâu sắc, kín đáo và giữ bí mật. Tên này thường được đặt cho những người có khả năng giấu kín cảm xúc và suy nghĩ của mình, tạo nên một lớp vỏ bí ẩn xung quanh họ. Những người mang tên Cầm Danh thường có tính cách cẩn trọng, chu đáo, luôn suy nghĩ trước khi hành động và ít khi bộc lộ cảm xúc của mình một cách công khai. Họ sở hữu trí tuệ sắc bén, khả năng quan sát tỉ mỉ và tư duy logic mạnh mẽ. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể trở nên sống nội tâm quá mức, khiến họ khó kết nối với người khác và bỏ lỡ những cơ hội quý báu. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cầm tên Danh

Tên đệm Cầm

"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.

Tên chính Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Cầm Danh

Tên ghép với đệm Cầm

Có tổng số 46 tên ghép với đệm Cầm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cầm Liên, Cầm Minh, Cầm Mộng, Cầm Mỹ, Cầm Thanh, Cầm Tiên, Cầm Tố, Cầm Vĩ, Cầm Cần,

Đệm ghép với tên Danh

Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Danh, Danh Danh, Phùng Danh, Việt Danh, Dương Danh, Vinh Danh, Thái Danh, Điệp Danh, Tuệ Danh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cầm Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cầm Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cầm Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cầm Danh

Giới tính

Tên Cầm Danh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cầm Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cầm kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cầm và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cầm Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cầm Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cầm Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cầm Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cầm Danh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cầm Danh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cầm Danh có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cầm Danh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cầm là mệnh Mộc và Tên Danh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cầm Danh cần xác định rõ ràng đệm Cầm và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cầm Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cầm Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cầm Danh sang thần số học
CM DANH
11
34458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cầm Danh

Tên tiếng Anh cho tên Cầm Danh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rodney 及爭
  • 及 - cập kê
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Christy 琴爭
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Luciana 檎爭
  • 檎 - lâm cầm (táo hoa đẹp)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Kenyatta 擒爭
  • 擒 - cầm tù, giam cầm
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Shalonda 噙爭
  • 噙 - cầm trước nhãn lệ (nén không cho nước mắt chảy ra)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Shantell 芩爭
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Toya 扲爭
  • 扲 - cầm tay
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Shanita 禽爭
  • 禽 - cầm thú
  • 爭 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cầm Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cầm Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cầm Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cầm Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu