Ý nghĩa tên Cẩm La
Cẩm La mang ý nghĩa cao quý, sang trọng và đẹp đẽ. Tên này thường được đặt cho những người con gái có tính cách dịu dàng, ôn nhu, biết quan tâm chăm sóc người khác. Họ có trái tim ấm áp, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh và luôn khao khát có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Cẩm tên La
Tên đệm Cẩm
Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.
Tên chính La
Tên La là tên gọi dành cho nữ giới, có nguồn gốc từ tiếng La tinh với ý nghĩa là "vương miện". Tên gọi này thường được dành cho những bé gái có tính cách mạnh mẽ, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Người tên La thường có khí chất cao quý, tự tin và được mọi người xung quanh kính trọng. Ngoài ra, tên La còn có những ý nghĩa sâu sắc khác như:.
Các tên liên quan với Cẩm La
Tên ghép với đệm Cẩm
Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Cẩm Na, Cẩm Trứ, Cẩm Liêm, Cẩm Xếp, Cẩm Gọn, Cẩm Hiên, Cẩm Gìn, Cẩm Hoài, Cẩm Khoa,
Đệm ghép với tên La
Có tổng số 13 đệm ghép với tên La trong Danh sách tất cả Đệm cho tên La. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Sa La, Sây La, Thu La, Li La, Đại La, Đô La, Tóc La, Mi La, Vi La,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm La
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cẩm La được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm La. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm La
Giới tính
Tên Cẩm La thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm La. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Cẩm kết hợp với tên La có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên La. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm La đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Cẩm La trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cẩm La trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ẩ
-
-
m
-
-
L
-
-
a
-
Tên Cẩm La trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cẩm La trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm La bao gồm:
- Đệm Cẩm có 3 cách viết.
- Tên La có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm La có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Cẩm La trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên La là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm La cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên La được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm La trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Cẩm La trong thần số học
C | Ẩ | M | L | A | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||
3 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cẩm La
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Melba | 唫𬫤 |
|
Minerva | 錦𬫤 |
|
Osie | 锦𬫤 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm La đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả