Từ điển tên

Tên Cẩm LaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm La

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Cẩm La.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên La

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính La

Chưa được giải nghĩa

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Cẩm La

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cẩm Na, Cẩm Trứ, Cẩm Liêm, Cẩm Xếp, Cẩm Gọn, Cẩm Hiên, Cẩm Gìn, Cẩm Hoài, Cẩm Khoa,

Đệm ghép với tên La

Có tổng số 13 đệm ghép với tên La trong Danh sách tất cả Đệm cho tên La. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sa La, Sây La, Thu La, Li La, Đại La, Đô La, Tóc La, Mi La, Vi La,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm La

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cẩm La được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm La. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm La

Giới tính

Tên Cẩm La thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm La. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên La có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên La. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm La đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm La trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm La trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cẩm La trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm La trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm La bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm La có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm La trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên La là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm La cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên La được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm La trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm La trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm La sang thần số học
CM LA
11
343

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cẩm La

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm La
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melba 唫𬫤
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 𬫤 - thanh la (một loại chiêng)
Minerva 錦𬫤
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𬫤 - thanh la (một loại chiêng)
Osie 锦𬫤
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𬫤 - thanh la (một loại chiêng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm La đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm La

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm La

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm La / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu