Từ điển tên

Tên Cầm LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cầm Ly

Cầm Ly là một cái tên đẹp mang ý nghĩa sâu sắc. Chữ "Cầm" trong tên Cầm Ly có nghĩa là cây đàn, biểu tượng cho âm nhạc và sự nghệ thuật. Chữ "Ly" có nghĩa là tách biệt, chia lìa. Tên Cầm Ly mang ý nghĩa là người có tài năng âm nhạc, có tâm hồn nghệ sĩ và có khả năng xoa dịu nỗi buồn, đem lại niềm vui cho mọi người. Người tên Cầm Ly thường có tính cách nhẹ nhàng, điềm đạm, sống tình cảm và có sức hút đặc biệt với người khác. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cầm tên Ly

Tên đệm Cầm

"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Cầm Ly

Tên ghép với đệm Cầm

Có tổng số 46 tên ghép với đệm Cầm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cầm Anh, Cầm Mão, Cầm Cường, Cầm Đạt, Cầm Hải, Cầm Hùng, Cầm Khải, Cầm Nam, Cầm Ngoan,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tôn Ly, Li Ly, Tiết Ly, Khả Ly, Lý Ly, Rô Ly, Mi Ly, Giáng Ly, Giang Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cầm Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cầm Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cầm Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cầm Ly

Giới tính

Tên Cầm Ly thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cầm Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cầm kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cầm và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cầm Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cầm Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cầm Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cầm Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cầm Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cầm Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cầm Ly có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cầm Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cầm là mệnh Mộc và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cầm Ly cần xác định rõ ràng đệm Cầm và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cầm Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cầm Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cầm Ly sang thần số học
CM LY
17
343

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cầm Ly

Tên tiếng Anh cho tên Cầm Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rodney 及黧
  • 及 - cập kê
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Christy 琴黧
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Luciana 檎黧
  • 檎 - lâm cầm (táo hoa đẹp)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Kenyatta 擒黧
  • 擒 - cầm tù, giam cầm
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Shalonda 噙黧
  • 噙 - cầm trước nhãn lệ (nén không cho nước mắt chảy ra)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Shantell 芩黧
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Toya 扲黧
  • 扲 - cầm tay
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Shanita 禽黧
  • 禽 - cầm thú
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cầm Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cầm Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cầm Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cầm Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu