Từ điển tên

Tên Cầm TamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cầm Tam

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Cầm Tam.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cầm tên Tam

Tên đệm Cầm

"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.

Tên chính Tam

Nghĩa Hán Việt là số ba, chỉ vị thứ với ý nghĩa khiêm nhường, thường dùng chỉ con người tự trọng khiêm tốn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Cầm Tam

Tên ghép với đệm Cầm

Có tổng số 46 tên ghép với đệm Cầm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cầm Thịnh, Cầm Quang, Cầm Hoạch, Cầm Ngọc, Cầm Quỳnh, Cầm Long, Cầm Thực, Cầm Tùng, Cầm Quyền,

Đệm ghép với tên Tam

Có tổng số 39 đệm ghép với tên Tam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhất Tam, Chí Tam, Huy Tam, Chính Tam, Quý Tam, Hoàng Tam, Quốc Tam, Xuân Tam, Khắc Tam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cầm Tam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cầm Tam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cầm Tam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cầm Tam

Giới tính

Tên Cầm Tam thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cầm Tam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cầm kết hợp với tên Tam có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cầm và giới tính của người có tên Tam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cầm Tam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cầm Tam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cầm Tam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cầm Tam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cầm Tam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cầm Tam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cầm Tam có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cầm Tam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cầm là mệnh Mộc và Tên Tam là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cầm Tam cần xác định rõ ràng đệm Cầm và tên Tam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cầm Tam trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cầm Tam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cầm Tam sang thần số học
CM TAM
11
3424

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cầm Tam

Tên tiếng Anh cho tên Cầm Tam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rodney 及弎
  • 及 - cập kê
  • 弎 - tam vị, tam bảo
Alphonso 芩叁
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
  • 叁 - tam (ba), truyền tam quân
Belton 芩叄
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
  • 叄 - tam (ba), truyền tam quân
Collie 芩弎
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
  • 弎 - tam vị, tam bảo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cầm Tam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cầm Tam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cầm Tam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cầm Tam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu