Từ điển tên

Tên Cẩm ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm Thanh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Cẩm" có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Người tên "Thanh Cẩm" thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý, mang vẻ đẹp đa sắc màu và tinh tế. Sửa bởi Từ điển tên

129 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên Thanh

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Cẩm Thanh

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm An, Cẩm Ánh, Cẩm Oanh, Cẩm Tâm, Cẩm Thạch, Cẩm Phượng, Cẩm Thư, Cẩm Tuyết, Cẩm Thơ,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Bích Thanh, Diệp Thanh, Đoan Thanh, Duyên Thanh, Trang Thanh, Uyên Thanh, Hiền Thanh, Như Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Cẩm Thanh Đang giảm dần

Tên Cẩm Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Thanh

Giới tính

Tên Cẩm Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cẩm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Thanh có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Thanh cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm Thanh sang thần số học
CM THANH
11
342858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mollie 錦聲
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 聲 - thiêng liêng
Melba 唫鲭
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Minerva 錦鲭
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Mittie 錦圊
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)
Osie 锦鲭
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu