Từ điển tên

Tên Cẩm ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu, là mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. "Cẩm" có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Đặt tên con là "Cẩm Thu" với mong muốn con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đa sắc màu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

265 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên Thu

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Cẩm Thu

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm An, Cẩm Anh, Cẩm Ánh, Cẩm Chi, Cẩm Hà, Cẩm Giang, Cẩm Vân, Cẩm Ly, Cẩm Nhung,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Thu, Bảo Thu, Diệp Thu, Đông Thu, Hạnh Thu, Hà Thu, Minh Thu, Hoài Thu, Thị Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Thu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Cẩm Thu Đang tăng dần

Tên Cẩm Thu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Cẩm Thu phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Cẩm Thu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 0.11%
2 Long An 0.11%
3 Hậu Giang 0.11%
4 Cần Thơ 0.10%
5 Ðồng Tháp 0.10%
Bản đồ phân bố tên Cẩm Thu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Thu

Giới tính

Tên Cẩm Thu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cẩm Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Thu có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Thu cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm Thu sang thần số học
CM THU
13
3428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Thu

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melba 唫鰍
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 鰍 - cá thu
Minerva 錦𩷊
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𩷊 - cá thu
Myrle 錦𩹤
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𩹤 - cá thu
Osie 锦𩹤
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𩹤 - cá thu
Mennie 唫𩷊
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 𩷊 - cá thu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu