Từ điển tên

Tên Cẩm ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm Thùy

Theo từ điển Tiếng Việt, "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm; "Cẩm" có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. "Cẩm Thùy" là tên thường được đặt cho bé gái với mong muốn con luôn xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu. Cuộc đời con cũng nhẹ nhàng như tính cách của con vậy. Sửa bởi Từ điển tên

94 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên Thùy

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Cẩm Thùy

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm An, Cẩm Ánh, Cẩm Hoa, Cẩm Liên, Cẩm Oanh, Cẩm Quỳnh, Cẩm Phương, Cẩm My, Cẩm Chi,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Thùy, An Thùy, Ánh Thùy, Châu Thùy, Dương Thùy, Diễm Thùy, Biên Thùy, Đan Thùy, Mộng Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Cẩm Thùy Đang tăng dần

Tên Cẩm Thùy được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Thùy

Giới tính

Tên Cẩm Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cẩm Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Thùy có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Thùy cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm Thùy sang thần số học
CM THÙY
137
3428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melba 唫陲
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 陲 - thoai thoải
Odessa 錦署
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 署 - thợ thuyền
Queen 锦錘
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
Nona 錦搥
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
Minerva 錦陲
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 陲 - thoai thoải
Rubye 锦鎚
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
Myrtis 錦捶
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
Pinkie 锦誰
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
Osie 锦陲
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 陲 - thoai thoải

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu