Từ điển tên

Tên Cẩm TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm Trâm

Cẩm Trâm là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Cẩm Trâm thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có cuộc sống giàu sang, phú quý, cuộc sống như gấm như nhung."Cẩm" trong Cẩm Trâm có nghĩa là vải vóc đẹp, mềm mại, quý giá. "Trâm" có nghĩa là vật trang sức cài tóc, biểu tượng cho sự sang trọng, quý phái. Khi ghép lại, Cẩm Trâm mang ý nghĩa về một người phụ nữ xinh đẹp, quý phái, giàu sang và quyền quý. Ngoài ra, tên Cẩm Trâm còn mang ý nghĩa về sự may mắn, thịnh vượng. Người ta tin rằng những người sở hữu cái tên này sẽ có cuộc sống sung túc, đủ đầy, gặp nhiều may mắn và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên Trâm

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Cẩm Trâm

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Đẹp, Cẩm Sang, Cẩm Trình, Cẩm Nghiêng, Cẩm Quí, Cẩm Đan, Cẩm Khoa, Cẩm Hoài, Cẩm Gìn,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phúc Trâm, Thi Trâm, Khả Trâm, Xông Trâm, Hoàn Trâm, Đăng Trâm, Đoàn Trâm, Thuyên Trâm, Thương Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cẩm Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Trâm

Giới tính

Tên Cẩm Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cẩm Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Trâm có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Trâm cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm Trâm sang thần số học
CM TRÂM
11
34294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melba 唫𣠱
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 𣠱 - cây trâm
Selma 锦針
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Minerva 錦𣠱
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𣠱 - cây trâm
Starla 锦针
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Pricilla 锦簮
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 簮 - cài trâm
Synthia 锦鍼
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
Osie 锦𣠱
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𣠱 - cây trâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu