Ý nghĩa tên Cầm Tú
"Cầm Tú" là một cây đàn đẹp, không chỉ là một nhạc cụ âm nhạc để biểu diễn mà còn mang những ý nghĩa văn hóa phong phú và uyên thâm. Đặt tên này cho con, bố mẹ ngụ ý con là người có tư tưởng chính trực và suy nghĩ ngay thẳng, phẩm cách cao quý, tiết hạnh và liêm khiết để đạt tới sự hài hoà giữa bản thể và tâm hồn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Cầm tên Tú
Tên đệm Cầm
"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Cầm Tú
Tên ghép với đệm Cầm
Có tổng số 46 tên ghép với đệm Cầm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Cầm Liên, Cầm Minh, Cầm Mộng, Cầm Mỹ, Cầm Thanh, Cầm Tiên, Cầm Tố, Cầm Vĩ, Cầm Tài,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Băng Tú, Chi Tú, Đan Tú, Dâng Tú, Diệp Tú, Duyên Tú, Giang Tú, Giao Tú, Giỏi Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cầm Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cầm Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cầm Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cầm Tú
Giới tính
Tên Cầm Tú thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cầm Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Cầm kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cầm và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cầm Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Cầm Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cầm Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ầ
-
-
m
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Cầm Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cầm Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Cầm Tú bao gồm:
- Đệm Cầm có 8 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Cầm Tú có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Cầm Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Cầm là mệnh Mộc và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cầm Tú cần xác định rõ ràng đệm Cầm và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cầm Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Cầm Tú trong thần số học
C | Ầ | M | T | Ú | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||
3 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cầm Tú
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rodney | 及锈 |
|
Christy | 琴锈 |
|
Luciana | 檎锈 |
|
Kenyatta | 擒锈 |
|
Shalonda | 噙锈 |
|
Shantell | 芩锈 |
|
Toya | 扲锈 |
|
Shanita | 禽锈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cầm Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả