Từ điển tên

Tên Cẩm XuyếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm Xuyến

Tên Cẩm Xuyến mang ý nghĩa về một người con gái thông minh, xinh đẹp, có cốt cách thanh cao và phẩm chất tốt đẹp. "Cẩm" tượng trưng cho thứ vải quý, chỉ những điều tốt đẹp, cao sang. "Xuyến" có nghĩa là xâu chuỗi, liên kết, ngụ ý sự gắn kết, bền chặt. Tên Cẩm Xuyến thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cô con gái có vẻ đẹp xuất chúng, trí tuệ sáng suốt, sống một cuộc đời hạnh phúc, viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên Xuyến

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính Xuyến

Theo tiếng Hán "Xuyến" có nghĩa là "món trang sức quý giá". Tên "Xuyến" thường được dùng để đặt cho con gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái sẽ là một người xinh đẹp, quý phái và được trân quý.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Cẩm Xuyến

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Ánh, Cẩm Oanh, Cẩm Tâm, Cẩm Nghi, Cẩm Thương, Cẩm Thạch, Cẩm An, Cẩm Hân, Cẩm Đoan,

Đệm ghép với tên Xuyến

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Xuyến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Xuyến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoàng Xuyến, Minh Xuyến, Ngân Xuyến, Thanh Xuyến, Mỹ Xuyến, Bảo Xuyến, Hồng Xuyến, Ngọc Xuyến, Thị Xuyến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Xuyến

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Cẩm Xuyến Đang giảm dần

Tên Cẩm Xuyến được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Xuyến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Xuyến

Giới tính

Tên Cẩm Xuyến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Xuyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên Xuyến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Xuyến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Xuyến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm Xuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm Xuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cẩm Xuyến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm Xuyến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Xuyến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Xuyến có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm Xuyến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Xuyến là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Xuyến cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Xuyến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Xuyến trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm Xuyến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm Xuyến sang thần số học
CM XUYN
1375
3465

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Xuyến

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm Xuyến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melba 唫𦄈
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Raelynn 锦串
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 串 - quán xuyến
Renata 锦钏
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 钏 - xuyến vàng
Minerva 錦𦄈
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Osie 锦𦄈
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Shundra 锦戰
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 戰 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Xuyến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm Xuyến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm Xuyến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm Xuyến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu