No ad for you

Ý nghĩa tên Cắm

Tên Cắm mang ý nghĩa về sự vững chắc, kiên cố, có khả năng chống chọi với mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Người tên Cắm thường có ý chí mạnh mẽ, kiên trì, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Họ là những người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh và luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi công việc được giao. Viết bởi: Từ điển tên - 05/09/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Cắm

Tên Cắm mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Cắm là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Cắm đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Cắm

Trong tiếng Việt, Cắm (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Cắm cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Cắm vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Cắm hay như:

Tham khảo thêm danh sách 9 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Cắm hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cắm

Mức Độ phổ biến

Tên Cắm không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.367 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Cắm được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Cắm trong tiếng Việt

Định nghĩa Cắm trong Từ điển tiếng Việt

1. Động từ

Làm cho một vật, thường là dài hoặc có đầu nhọn, mắc sâu vào và đứng được trên một vật khác. Ví dụ:

  • Cắm hoa vào lọ.
  • Mũi tên cắm vào thân cây.
  • Cắm cột mốc phân định biên giới.
  • Đồng nghĩa: cặm.
2. Động từ

Đánh dấu, thường bằng cách cắm cọc, cho biết đã chiếm hữu ruộng đất, nhà cửa.

Ví dụ: Địa chủ cắm đất, cắm nhà của nông dân.

3. Động từ

Dựng tạm chỗ ở, thường bằng cách dùng cọc cắm làm cột. Ví dụ:

  • Cắm lều.
  • Cắm trại.
4. Động từ

Để cho bám chắc hoặc tự bám chắc một nơi nào đó mà hoạt động.

Ví dụ: Đơn vị cắm lại một tổ trinh sát.

5. Động từ

(Khẩu ngữ) đặt đồ vật lại làm tin để vay tiền hoặc mua chịu, thường trong thời gian ngắn. Ví dụ:

  • Cắm quán.
  • Cắm cả đồng hồ, xe máy để lấy tiền trả nợ.
6. Động từ

Chúc xuống, cúi hẳn đầu xuống. Ví dụ:

  • Đứng cắm mặt xuống đất.
  • Cắm đầu chạy.

Cách đánh vần tên Cắm trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • m

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Cắm trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Cắm" xuất hiện trong 6 từ ghép điển hình như: cắm đầu, cắm cổ, cắm sừng...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Cắm và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Cắm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cắm trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Cắm viết là , mang ý nghĩa Cắm.

Tên Cắm trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Cắm thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Cắm

Bảng quy đổi tên Cắm sang Thần số học
Chữ cáiCM
Nguyên Âm1
Phụ Âm34

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Cắm

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Cắm

Ý nghĩa thực sự của tên Cắm là gì?

Tên Cắm mang ý nghĩa về sự vững chắc, kiên cố, có khả năng chống chọi với mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Người tên Cắm thường có ý chí mạnh mẽ, kiên trì, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Họ là những người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh và luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi công việc được giao.

Tên Cắm nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, Kiên định, Vững chắc, Kiên trì, Quyết tâm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Cắm cho con.

Tên Cắm phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Cắm là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Cắm đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Cắm có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Cắm không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.367 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Cắm được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Cắm là gì?

Trong Hán Việt, tên Cắm viết là , mang ý nghĩa Cắm.

Trong phong thuỷ, tên Cắm mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Cắm thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Thần số học tên Cắm: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Cắm: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Cắm: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

Danh mục Từ điển tên