Từ điển tên

Tên CẩmÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là tên dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt tên Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế. Sửa bởi Từ điển tên

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm

Những năm gần đây xu hướng người có tên Cẩm Đang giảm dần

Tên Cẩm được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Cẩm phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Cẩm phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hậu Giang 0.18%
2 Sóc Trăng 0.14%
3 Quảng Ngãi 0.13%
4 Vĩnh Long 0.12%
5 Phú Yên 0.11%
Bản đồ phân bố tên Cẩm theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Cẩm

Tên Cẩm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Cẩm là nam giới:

Văn Cẩm, Thanh Cẩm, Đình Cẩm, Thế Cẩm, Nguyên Cẩm, Đức Cẩm, Thiệu Cẩm

Các tên đệm cho tên Cẩm là nữ giới:

Hồng Cẩm, Thị Cẩm, Ngọc Cẩm, Mỹ Cẩm, Thu Cẩm, Bích Cẩm, Minh Cẩm, Tú Cẩm, Như Cẩm

Có tổng số 60 đệm cho tên Cẩm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cẩm.

No ad for you

Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Cẩm trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Cẩm

Cẩm trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Cẩm. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Cẩm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Cẩm đa phần là mệnh Kim.

Tên Cẩm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm sang thần số học
CM
1
34

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu