Ý nghĩa của tên Cam
Cam là một cái tên tiếng Việt với nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm: Tên này tượng trưng cho sự vui vẻ, ngọt ngào, tràn đầy năng lượng và sự tươi mới. Tên này đại diện cho sự ấm áp, hạnh phúc, sáng tạo và lạc quan. Tên Cam gợi đến những người có tính cách vui vẻ, hoạt bát và luôn tươi cười. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cam
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Cam Đang tăng dần
Tên Cam được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Cam phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.03% |
2 | Quảng Bình | 0.02% |
3 | Đắk Nông | 0.02% |
4 | Quàng Nam | 0.02% |
5 | Quảng Trị | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Cam
Tên Cam thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Cam là nam giới:
Các tên đệm cho tên Cam là nữ giới:
Có tổng số 6 đệm cho tên Cam. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cam.
Cam trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
a
-
-
m
-
Cam trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cam
- Danh từ cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn, có múi, nhiều nước, bé hơn quả bưởi, khi chín thường có màu vàng đỏ, vị ngọt hoặc chua
- màu da cam
- cốc nước cam
- Danh từ tên gọi chung một số bệnh dai dẳng ở trẻ em, thường do suy dinh dưỡng sinh ra
- cam răng
- thuốc cam
- Danh từ chi tiết máy có thể làm chi tiết máy khác chuyển động qua lại theo quy luật nhất định, nhờ hình dạng đặc biệt của mặt tiếp xúc của nó
- trục cam
- Động từ cảm thấy có thể bằng lòng làm hoặc chấp nhận việc gì đó
- có nhiều nhặn gì cho cam
- "Dù cho chờ đợi mấy đông, Đắng cay cũng chịu mặn nồng cũng cam." (Cdao)
Cam trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Cam. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cam trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cam đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cam trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cam trong thần số học
C | A | M |
---|---|---|
1 | ||
3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học